Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KI + HgI2 = K2[HgI4] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KI | kali iodua | ẩm + HgI2 | Thủy ngân(II) iodua | = K2[HgI4] | Potassium tetraiodomercurate(II) | kt, Điều kiện Nhiệt độ 34-56, Dung môi trong axeton


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KI + HgI2K2[HgI4]
kali iodua Thủy ngân(II) iodua Potassium tetraiodomercurate(II)
(ẩm) (kt)
Muối
166 454 786
2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KI + HgI2 → K2[HgI4]

2KI + HgI2 → K2[HgI4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KI (kali iodua) phản ứng với HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) để tạo ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 34-56°C Dung môi: trong axeton

Điều kiện phản ứng KI (kali iodua) tác dụng HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) là gì ?

Nhiệt độ: 34-56°C Dung môi: trong axeton

Làm cách nào để KI (kali iodua) tác dụng HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KI (kali iodua) phản ứng với HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) và tạo ra chất K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KI (kali iodua) tác dụng HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) và tạo ra chất K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KI + HgI2 → K2[HgI4] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) (trạng thái: kt), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KI (kali iodua) (trạng thái: ẩm), HgI2 (Thủy ngân(II) iodua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KI + HgI2 → K2[HgI4]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra K2[HgI4]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))

Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))

Phương Trình Điều Chế Từ HgI2 Ra K2[HgI4]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))

Xem tất cả phương trình điều chế từ HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KI + HgI2 → K2[HgI4]


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KI + HgI2 → K2[HgI4] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra HgI2 (Thủy ngân(II) iodua)

(Mercuric iodide; Mercury(II) iodide; Red mercury iodide; Mercury(II) diiodide; Mercury iodide; Mer-Kil)

Hg2I2 → Hg + HgI2 K2[HgI4] → 2KI + HgI2 3Hg + 2I2 → HgI2 + Hg2I2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HgI2

Phương trình sử dụng K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) là chất sản phẩm

(Potassium tetraiodomercurate(II); Mercuric potassium iodite; Mayers reagent; Dipotassium tetraiodomercurate; Mercury potassium iodide)

K2[HgI4] → 2KI + HgI2 4NH4OH + 2K2[HgI4] → 3H2O + 4KI + 3NH4I + HgO.Hg(NH2)I 4NH4OH + 2K2[HgI4] → 3H2O + 4KI + 3NH4I + (Hg2N)I.H2O Tổng hợp tất cả phương trình có K2[HgI4] tham gia phản ứng